Cho A là dd H2SO4 ; B là dd NaOH
Đổ 50ml dd A vào 50ml dd B, thu được dd có tính axit với nồng độ H2SO4 là 0,6M. Nếu đổ 150ml dd B vào 50ml dd A thì thu được dd có tính kiềm với nồng độ NaOH là 0,2M.
Xác định nồng độ M của dd A và B
Trộn 150ml dd H2SO4 2M với 50ml dd H2SO4 3M thì được 200ml dd B. Tính nồng độ mol của H2SO4 trong dd B.
\(n_{H_2SO_4\left(2M\right)}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4\left(3M\right)}=0,15.3=0,45\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4\left(B\right)}=0,3+0,45=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{ddB}}=\dfrac{0,75}{0,2}=3,75M\)
\(n_{H_2SO_4\left(tổng\right)}=0,15.2+0,05.3=0,45\left(mol\right)\\ V_{ddH_2SO_4\left(tổng\right)}=150+50=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddH_2SO_4\left(sau\right)}=C_{MddB}=\dfrac{0,45}{0,2}=2,25\left(M\right)\)
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
A là dd H2SO4 . B là dd NaOH
1. Trộn 50ml dd A vs 50ml dd B được dd C. Choquỳ tím vào C thấy quỳ tím chuyển màu đỏ. Thêm từ từ 20ml dd NaOH 0.1 M vào dd C thấy quỳ tím trở lại màu tím
2. Trộn 50ml dd A vs 100ml dd B được dd D. Cho quỳ tím vào D thấy quỳ tím chuyển màu xanh. Thêm từ từ 60ml dd HCl .1 M vàl dd D thấy quỳ tím trở lại màu tím.
Tính nồng độ mol của các dd A, B
tính nồng độ mol của dd H2SO4 (dd A) và dd NaOH (dd B). Biết:
- Cứ 3 lít dd A đổ vào 2 lít dd B thì thu được dd làm quỳ tím hóa đỏ có nồng độ 0,2M.
- Nếu đổ 2 lít dd A vào 3 lít dd B thì thu được dd làm quỳ tím hóa xanh có nồng độ 0,1 M
Giúp mình vớiii! thanks các bạn
A là dd HCl, B là dd Ba(OH)2
- Trộn 50ml dd A với 50ml dd B được dd C làm đỏ quỳ tím. Thêm từ từ dd NaOH 0,1M vào dd C cho tới khi quỳ tím trở lại màu tím thấy hết 50ml dd NaOH.
- Trộn 50ml dd A với 150ml ddB được dd D làm xanh quỳ tím. Thêm từ từ dd HNO3 0,1M vào D cho tới khi quỳ trở lại màu tím thấy hết 350ml dd HNO3. Tính CM của A và B
người ta pha 150g dd H2SO4 30%vào 50ml dd h2so4 1M (có khối lượng riêng D=1,07g/ml).tính nồng độ phần trăm dd thu đc
Ta có: \(m_{H_2SO_4}=150\cdot30\%+0,05\cdot1\cdot98=49,9\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{49,9}{150+50\cdot1,07}\cdot100\%\approx24,52\%\)
Cho một lượng Sắt (Fe) dư vào 50ml dd H2SO4 phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) và một dd Y
a) tính khối lượng Fe PU
b) tính nồng độ Mol của dd H2SO4 cần dùng
c) tính nồng độ Mol của dd Y, cho rằng V dd sau PU không đổi
baif1: số ml dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H3PO4 1M để thu được muối trung hòa là
bài 2: cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Nồng đọ H3PO4 trong dung dịch A là bao nhiêu
bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dd NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. giá trị m là
bài 4 cho 14,2g P2O5 vào 200g dd NaOH 8% thu được dd A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là
bài 1
nH3PO4 = 0,05
3NaOH + H3PO4 => Na3PO4 +3 H2O
0,15 <-------0,05
=> V NaOH = 0,15/1=0,15l - 150ml
bài 2
coi P2O5 là dd
=> trong P2O5 C% H3PO4 = \(\frac{98.2}{142}\) = 138%
142 138 X- 23,72
X
500 23,72 138- X
=> \(\frac{X-23,72}{138-X}\) = \(\frac{142}{500}\) => X = 49%
Cho 20g Đồng(II)oxit vào một lượng dd H2SO4 19,6% lấy dư sau phản ứng thu được dd X trong đó nồng độ muối là 16%.
a) Đã lấy mấy gam dd H2SO4?
b) Tính nồng độ % axit trong dd X.
a,\(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2SO4 →CuSO4 + H2O
Mol: 0,25 0,25 0,25
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,25.98.100}{19,6}=125\left(g\right)\)
b,mdd sau pứ = 20+125 = 145 (g)
\(C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{0,25.160.100\%}{145}=27,59\%\)
\(Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)
0,3125 0,3125 0,3125 (mol)
a)\(n_{Cu}=\dfrac{20}{64}=0,3125\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,3125.98=30,625\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{30,625}{19,6}.100=156,25\left(g\right)\)
b)\(m_{CuSO_4}=0,3125.160=50\left(g\right)\)
\(m_{ddCuSO_4}=20+156,25=176,25\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{50}{176,25}.100\approx28,37\%\)
\(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ a.0,25.........0,25..........0,25.......0,25\left(mol\right)\\ Đặt:a=m_{ddH_2SO_4}\left(g\right)\Rightarrow m_{ddX}=a+20\left(g\right)\\Vì.axit.dư\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,25.160=40\left(g\right)\\ \dfrac{40}{a+20}.100\%=16\%\Leftrightarrow a=230\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=230\left(g\right)\\ b.m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=230.19,6\%-0,25.98=20,58\left(g\right)\\ C\%_{ddH_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{20,58}{230+20}.100=8,232\%\)